Chu Khang Vương
Triều đại | Nhà Tây Chu | ||||
---|---|---|---|---|---|
Hậu duệHậu duệ |
|
||||
Thân mẫu | Vương Tự | ||||
Trị vì | 1020 TCN – 996 TCN | ||||
Kế nhiệm | Chu Chiêu Vương | ||||
Sinh | 1040 TCN | ||||
Mất | 996 TCN Nhà Chu, Trung Quốc |
||||
Thân phụ | Chu Thành vương | ||||
Tiền nhiệm | Chu Thành Vương | ||||
Tên húyThụy hiệu |
|
||||
Thê thiếp | Vương Khương (王姜) |